1. Tên, địa chỉ của người có tài sản đấu giá
- Tên cơ quan: UBND thành phố Hưng Yên.
- Địa chỉ: Số 568, đường Triệu Quang Phục, phường Hiến Nam, thành phố Hưng Yên, tỉnh Hưng Yên.
2. Tên tài sản, số lượng, chất lượng của tài sản đấu giá
- KDC mới phường Lam Sơn (ngã tư đường Phạm Bạch Hổ - Trần Hưng Đạo): 30 suất.
- KDC mới xã Phương Chiểu (phía Tây đường nối 2 cao tốc): 28 suất.
- KDC mới thôn Tính Linh, xã Trung Nghĩa (phía Đông Bắc trạm Y tế xã): 22 suất.
- KDC mới xã Hùng Cường (phía Đông đường liên xã Phú Cường - Hùng Cường): 14 suất.
- KDC mới xã Hùng Cường (phía Nam Nhà văn hóa thôn Phượng Hoàng): 17 suất.
- KDC mới xã Bảo Khê (phía Đông Bắc ngã 5 đường UBND xã Bảo Khê): 12 suất.
- KDC mới xã Quảng Châu (LK-03 - giáp vườn nhà bà Dậu Ảnh thôn 2): 04 suất.
- KDC mới thôn Đoàn Thượng xã Bảo Khê (phía Nam đường Chợ Dốc Lã): 11 suất.
TT
|
Suất
|
Diện tích
(m2)
|
Đơn giá
(đồng/m2)
|
Số tiền theo giá khởi điểm (đồng)
|
I
|
KDC mới phường Lam Sơn (ngã tư đường Phạm Bạch Hổ - Trần Hưng Đạo)
|
|
Khu LK-03
|
|
|
|
1
|
LK6
|
87,50
|
17.000.000
|
1.487.500.000
|
2
|
LK7
|
87,50
|
17.000.000
|
1.487.500.000
|
3
|
LK8
|
87,50
|
17.000.000
|
1.487.500.000
|
4
|
LK9
|
87,50
|
17.000.000
|
1.487.500.000
|
5
|
LK10
|
87,50
|
17.000.000
|
1.487.500.000
|
6
|
LK11
|
87,50
|
17.000.000
|
1.487.500.000
|
7
|
LK12
|
87,50
|
17.000.000
|
1.487.500.000
|
8
|
LK13
|
87,50
|
17.000.000
|
1.487.500.000
|
9
|
LK14
|
87,50
|
17.000.000
|
1.487.500.000
|
10
|
LK25
|
87,50
|
27.000.000
|
2.362.500.000
|
11
|
LK26
|
87,50
|
27.000.000
|
2.362.500.000
|
12
|
LK27
|
87,50
|
27.000.000
|
2.362.500.000
|
13
|
LK28
|
87,50
|
27.000.000
|
2.362.500.000
|
14
|
LK29
|
87,50
|
27.000.000
|
2.362.500.000
|
15
|
LK30
|
87,50
|
27.000.000
|
2.362.500.000
|
16
|
LK31
|
87,50
|
27.000.000
|
2.362.500.000
|
17
|
LK32
|
87,50
|
27.000.000
|
2.362.500.000
|
18
|
LK33
|
87,50
|
27.000.000
|
2.362.500.000
|
|
Khu LK-04
|
|
|
|
19
|
LK4
|
70,00
|
19.000.000
|
1.330.000.000
|
20
|
LK5
|
74,00
|
19.000.000
|
1.406.000.000
|
21
|
LK6
|
78,50
|
19.000.000
|
1.491.500.000
|
22
|
LK7
|
82,50
|
19.000.000
|
1.567.500.000
|
23
|
LK8
|
86,50
|
19.000.000
|
1.643.500.000
|
24
|
LK9
|
90,50
|
19.000.000
|
1.719.500.000
|
25
|
LK16
|
90,00
|
17.000.000
|
1.530.000.000
|
26
|
LK17
|
90,00
|
17.000.000
|
1.530.000.000
|
27
|
LK18
|
90,00
|
17.000.000
|
1.530.000.000
|
28
|
LK19
|
90,00
|
17.000.000
|
1.530.000.000
|
29
|
LK20
|
90,00
|
17.000.000
|
1.530.000.000
|
30
|
LK21
|
90,00
|
17.000.000
|
1.530.000.000
|
|
Cộng
|
2.597,00
|
|
52.988.000.000
|
II
|
KDC mới xã Phương Chiểu (Phía Tây đường nối 2 cao tốc - Khu BT-01 và LK01)
|
1
|
LK1.01
|
126,00
|
12.000.000
|
1.512.000.000
|
2
|
LK1.02
|
105,00
|
12.000.000
|
1.260.000.000
|
3
|
LK1.03
|
105,00
|
12.000.000
|
1.260.000.000
|
4
|
LK1.04
|
105,00
|
12.000.000
|
1.260.000.000
|
5
|
LK1.05
|
105,00
|
12.000.000
|
1.260.000.000
|
6
|
LK1.06
|
105,00
|
12.000.000
|
1.260.000.000
|
7
|
LK1.07
|
105,00
|
12.000.000
|
1.260.000.000
|
8
|
LK1.08
|
105,00
|
12.000.000
|
1.260.000.000
|
9
|
LK1.09
|
105,00
|
12.000.000
|
1.260.000.000
|
10
|
LK1.10
|
105,00
|
12.000.000
|
1.260.000.000
|
11
|
LK1.11
|
105,00
|
12.000.000
|
1.260.000.000
|
12
|
LK1.12
|
105,00
|
12.000.000
|
1.260.000.000
|
13
|
LK1.13
|
105,00
|
12.000.000
|
1.260.000.000
|
14
|
LK1.14
|
105,00
|
12.000.000
|
1.260.000.000
|
15
|
BT1.03
|
174,39
|
11.500.000
|
2.005.485.000
|
16
|
BT1.04
|
183,41
|
11.500.000
|
2.109.215.000
|
17
|
BT1.05
|
210,47
|
11.500.000
|
2.420.405.000
|
18
|
BT1.06
|
224,94
|
11.500.000
|
2.586.810.000
|
19
|
BT1.07
|
228,00
|
11.500.000
|
2.622.000.000
|
20
|
BT1.08
|
228,00
|
11.500.000
|
2.622.000.000
|
21
|
BT1.09
|
228,00
|
11.500.000
|
2.622.000.000
|
22
|
BT1.10
|
235,94
|
15.800.000
|
3.727.852.000
|
23
|
BT1.11
|
227,60
|
15.800.000
|
3.596.080.000
|
24
|
BT1.12
|
218,92
|
15.800.000
|
3.458.936.000
|
25
|
BT1.13
|
208,44
|
15.800.000
|
3.293.352.000
|
26
|
BT1.14
|
195,16
|
15.800.000
|
3.083.528.000
|
27
|
BT1.15
|
180,30
|
15.800.000
|
2.848.740.000
|
28
|
BT1.16
|
191,27
|
15.800.000
|
3.022.066.000
|
|
Cộng
|
4.425,84
|
|
57.910.469.000
|
III
|
KDC mới thôn Tính Linh, xã Trung Nghĩa (phía Đông Bắc trạm Y tế xã)
|
1
|
01
|
158,00
|
18.600.000
|
2.938.800.000
|
2
|
02
|
160,00
|
13.000.000
|
2.080.000.000
|
3
|
03
|
160,00
|
13.000.000
|
2.080.000.000
|
4
|
04
|
160,00
|
13.000.000
|
2.080.000.000
|
5
|
05
|
158,00
|
15.600.000
|
2.464.800.000
|
6
|
22
|
158,00
|
18.600.000
|
2.938.800.000
|
7
|
23
|
160,00
|
13.000.000
|
2.080.000.000
|
8
|
24
|
160,00
|
13.000.000
|
2.080.000.000
|
9
|
25
|
160,00
|
13.000.000
|
2.080.000.000
|
10
|
26
|
158,00
|
15.600.000
|
2.464.800.000
|
11
|
27
|
160,00
|
12.800.000
|
2.048.000.000
|
12
|
28
|
160,00
|
12.800.000
|
2.048.000.000
|
13
|
29
|
160,00
|
12.800.000
|
2.048.000.000
|
14
|
30
|
160,00
|
12.800.000
|
2.048.000.000
|
15
|
31
|
160,00
|
12.800.000
|
2.048.000.000
|
16
|
32
|
198,00
|
15.400.000
|
3.049.200.000
|
17
|
33
|
198,00
|
18.600.000
|
3.682.800.000
|
18
|
34
|
160,00
|
15.500.000
|
2.480.000.000
|
19
|
35
|
160,00
|
15.500.000
|
2.480.000.000
|
20
|
36
|
160,00
|
15.500.000
|
2.480.000.000
|
21
|
37
|
160,00
|
15.500.000
|
2.480.000.000
|
22
|
38
|
160,00
|
15.500.000
|
2.480.000.000
|
|
Cộng
|
3.588,00
|
|
52.659.200.000
|
IV
|
KDC mới xã Hùng Cường (phía Đông đường liên xã Phú Cường - Hùng Cường)
|
1
|
C2
|
150,00
|
10.000.000
|
1.500.000.000
|
2
|
C5
|
148,80
|
10.000.000
|
1.488.000.000
|
3
|
C6
|
144,10
|
10.000.000
|
1.441.000.000
|
4
|
C7
|
139,10
|
10.000.000
|
1.391.000.000
|
5
|
C8
|
134,20
|
10.000.000
|
1.342.000.000
|
6
|
C9
|
129,20
|
10.000.000
|
1.292.000.000
|
7
|
C10
|
124,20
|
10.000.000
|
1.242.000.000
|
8
|
C11
|
148,30
|
10.000.000
|
1.483.000.000
|
9
|
C12
|
140,50
|
10.000.000
|
1.405.000.000
|
10
|
C13
|
132,70
|
10.000.000
|
1.327.000.000
|
11
|
C14
|
124,90
|
10.000.000
|
1.249.000.000
|
12
|
C15
|
183,70
|
10.000.000
|
1.837.000.000
|
13
|
C16
|
163,80
|
10.000.000
|
1.638.000.000
|
14
|
C17
|
152,30
|
12.000.000
|
1.827.600.000
|
|
Cộng
|
1.985,80
|
|
20.162.600.000
|
V
|
KDC mới xã Hùng Cường (phía Nam Nhà văn hóa thôn Phượng Hoàng)
|
1
|
LK1
|
137,10
|
8.000.000
|
1.096.800.000
|
2
|
LK2
|
132,70
|
8.000.000
|
1.061.600.000
|
3
|
LK3
|
138,00
|
8.000.000
|
1.104.000.000
|
4
|
LK4
|
143,30
|
8.000.000
|
1.146.400.000
|
5
|
LK5
|
146,20
|
9.600.000
|
1.403.520.000
|
6
|
LK6
|
152,00
|
8.000.000
|
1.216.000.000
|
7
|
LK7
|
151,40
|
8.000.000
|
1.211.200.000
|
8
|
LK8
|
150,80
|
8.000.000
|
1.206.400.000
|
9
|
LK9
|
150,10
|
8.000.000
|
1.200.800.000
|
10
|
LK10
|
149,50
|
8.000.000
|
1.196.000.000
|
11
|
LK11
|
148,90
|
8.000.000
|
1.191.200.000
|
12
|
LK12
|
148,30
|
8.000.000
|
1.186.400.000
|
13
|
LK13
|
147,70
|
8.000.000
|
1.181.600.000
|
14
|
LK14
|
147,20
|
8.000.000
|
1.177.600.000
|
15
|
LK15
|
147,20
|
8.000.000
|
1.177.600.000
|
16
|
LK16
|
147,20
|
8.000.000
|
1.177.600.000
|
17
|
LK17
|
145,20
|
9.600.000
|
1.393.920.000
|
|
Cộng
|
2.482,80
|
|
20.328.640.000
|
VI
|
KDC mới xã Bảo Khê (phía Đông Bắc ngã 5 đường UBND xã Bảo Khê)
|
1
|
BT1.01
|
236,78
|
17.300.000
|
4.096.294.000
|
2
|
BT1.02
|
183,00
|
14.400.000
|
2.635.200.000
|
3
|
BT1.03
|
183,00
|
14.400.000
|
2.635.200.000
|
4
|
BT1.04
|
183,00
|
14.400.000
|
2.635.200.000
|
5
|
BT1.05
|
183,00
|
14.400.000
|
2.635.200.000
|
6
|
BT1.06
|
183,00
|
15.800.000
|
2.891.400.000
|
7
|
BT1.21
|
183,00
|
24.300.000
|
4.446.900.000
|
8
|
BT1.22
|
183,00
|
22.100.000
|
4.044.300.000
|
9
|
BT1.23
|
183,00
|
22.100.000
|
4.044.300.000
|
10
|
BT1.24
|
183,00
|
22.100.000
|
4.044.300.000
|
11
|
BT1.25
|
183,00
|
22.100.000
|
4.044.300.000
|
12
|
BT1.26
|
236,78
|
26.500.000
|
6.274.670.000
|
|
Cộng
|
2.303,56
|
|
44.427.264.000
|
VII
|
KDC mới xã Quảng Châu (LK-03 - giáp vườn nhà bà Dậu Ảnh thôn 2)
|
1
|
13
|
204,00
|
16.650.000
|
3.396.600.000
|
2
|
14
|
157,90
|
16.650.000
|
2.629.035.000
|
3
|
15
|
161,90
|
16.650.000
|
2.695.635.000
|
4
|
16
|
164,20
|
16.650.000
|
2.733.930.000
|
|
Cộng
|
688,00
|
|
11.455.200.000
|
VIII
|
KDC mới thôn Đoàn Thượng xã Bảo Khê (phía Nam đường Chợ Dốc Lã)
|
1
|
09
|
100,00
|
15.000.000
|
1.500.000.000
|
2
|
10
|
100,00
|
15.000.000
|
1.500.000.000
|
3
|
11
|
100,00
|
15.000.000
|
1.500.000.000
|
4
|
12
|
100,00
|
15.000.000
|
1.500.000.000
|
5
|
13
|
100,00
|
15.000.000
|
1.500.000.000
|
6
|
14
|
100,00
|
15.000.000
|
1.500.000.000
|
7
|
28
|
90,00
|
15.000.000
|
1.350.000.000
|
8
|
29
|
90,00
|
15.000.000
|
1.350.000.000
|
9
|
30
|
90,00
|
15.000.000
|
1.350.000.000
|
10
|
31
|
90,00
|
15.000.000
|
1.350.000.000
|
11
|
32
|
90,00
|
15.000.000
|
1.350.000.000
|
|
Cộng
|
1.050,00
|
|
15.750.000.000
|
138
|
TỔNG
|
15.563,00
|
|
223.322.173.000
|
3. Tiêu chí lựa chọn đơn vị tổ chức đấu giá tài sản
Tổ chức đấu giá tài sản có nhu cầu nộp hồ sơ tham gia lựa chọn thì phải hoàn thiện hồ sơ theo Phụ lục I - Bảng tiêu chí đánh giá, chấm điểm Tổ chức đấu giá tài sản kèm theo Thông tư số 02/2022/TT-BTP ngày 08/02/2022 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp như sau:
TT
|
NỘI DUNG
|
MỨC TỐI ĐA
|
I
|
Cơ sở vật chất, trang thiết bị cần thiết bảo đảm cho việc đấu giá đối với loại tài sản đấu giá
|
23,0
|
1
|
Cơ sở vật chất bảo đảm cho việc đấu giá
|
11,0
|
1.1
|
Có trụ sở ổn định, địa chỉ rõ ràng kèm theo thông tin liên hệ (số điện thoại, fax, địa chỉ thư điện tử…)
|
6,0
|
1.2
|
Địa điểm bán, tiếp nhận hồ sơ tham gia đấu giá được bố trí ở vị trí công khai, thuận tiện
|
5,0
|
2
|
Trang thiết bị cần thiết bảo đảm cho việc đấu giá
|
8,0
|
2.1
|
Có máy in, máy vi tính, máy chiếu, thùng đựng phiếu trả giá bảo đảm an toàn, bảo mật và các phương tiện khác bảo đảm cho việc đấu giá
|
4,0
|
2.2
|
Có hệ thống camera giám sát hoặc thiết bị ghi hình tại nơi bán, tiếp nhận hồ sơ tham gia đấu giá; nơi tổ chức cuộc đấu giá
|
4,0
|
3
|
Có trang thông tin điện tử đang hoạt động
|
2,0
|
4
|
Đã được cơ quan có thẩm quyền phê duyệt đủ điều kiện thực hiện hình thức đấu giá trực tuyến
|
1,0
|
5
|
Có nơi lưu trữ hồ sơ đấu giá
|
1,0
|
II
|
Phương án đấu giá khả thi, hiệu quả (Thuyết minh đầy đủ các nội dung trong phương án)
|
22,0
|
1
|
Phương án đấu giá đề xuất việc tổ chức đấu giá đúng quy định của pháp luật, bảo đảm tính công khai, minh bạch, khách quan
|
4,0
|
2
|
Phương án đấu giá đề xuất thời gian, địa điểm bán, tiếp nhận hồ sơ tham gia đấu giá, địa điểm tổ chức cuộc đấu giá, buổi công bố giá thuận lợi cho người tham gia đấu giá; hình thức đấu giá, bước giá, số vòng đấu giá có tính khả thi và hiệu quả cao
|
4,0
|
3
|
Phương án đấu giá đề xuất cách thức bảo mật thông tin, chống thông đồng, dìm giá
|
4,0
|
4
|
Phương án đấu giá đề xuất thêm các địa điểm, hình thức niêm yết, thông báo công khai khác nhằm tăng mức độ phổ biến thông tin đấu giá
|
4,0
|
5
|
Phương án đấu giá đề xuất giải pháp bảo đảm an toàn, an ninh trật tự cho việc tổ chức thực hiện đấu giá
|
3,0
|
6
|
Phương án đấu giá đề xuất các giải pháp giải quyết các tình huống phát sinh trong quá trình tổ chức thực hiện việc đấu giá
|
3,0
|
III
|
Năng lực, kinh nghiệm và uy tín của tổ chức đấu giá tài sản
|
45,0
|
1
|
Trong năm trước liền kề đã thực hiện hợp đồng dịch vụ đấu giá cùng loại tài sản với tài sản dự kiến đưa ra đấu giá (Tổ chức đấu giá tài sản liệt kê tất cả các cuộc đấu giá tài sản đã thực hiện. Người có tài sản không yêu cầu nộp bản chính hoặc bản sao hợp đồng)
Chỉ chọn chấm điểm một trong các tiêu chí 1.1, 1.2, 1.3, 1.4 hoặc 1.5
|
6,0
|
1.1
|
Dưới 03 hợp đồng
|
2,0
|
1.2
|
Từ 03 hợp đồng đến dưới 10 hợp đồng
|
3,0
|
1.3
|
Từ 10 hợp đồng đến dưới 20 hợp đồng
|
4,0
|
1.4
|
Từ 20 hợp đồng đến dưới 30 hợp đồng
|
5,0
|
1.5
|
Từ 30 hợp đồng trở lên
|
6,0
|
2
|
Trong năm trước liền kề đã tổ chức đấu giá thành các cuộc đấu giá cùng loại tài sản với tài sản dự kiến đưa ra đấu giá có mức chênh lệch trung bình giữa giá trúng đấu giá so với giá khởi điểm (Tổ chức đấu giá tài sản liệt kê tất cả các cuộc đấu giá tài sản đã thực hiện. Người có tài sản không yêu cầu nộp bản chính hoặc bản sao hợp đồng)
Chỉ chọn chấm điểm một trong các tiêu chí 2.1, 2.2, 2.3, 2.4 hoặc 2.5
|
18,0
|
2.1
|
Dưới 20%
|
10,0
|
2.2
|
Từ 20% đến dưới 40%
|
12,0
|
2.3
|
Từ 40% đến dưới 70%
|
14,0
|
2.4
|
Từ 70% đến dưới 100%
|
16,0
|
2.5
|
Từ 100% trở lên
|
18,0
|
3
|
Thời gian hoạt động trong lĩnh vực đấu giá tài sản tính từ thời điểm có Quyết định thành lập hoặc được cấp Giấy đăng ký hoạt động (Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh đối với doanh nghiệp đấu giá tài sản được thành lập trước ngày Luật Đấu giá tài sản có hiệu lực)
Chỉ chọn chấm điểm một trong các tiêu chí 3.1, 3.2 hoặc 3.3
|
5,0
|
3.1
|
Dưới 03 năm
|
3,0
|
3.2
|
Từ 03 năm đến dưới 05 năm
|
4,0
|
3.3
|
Từ 05 năm trở lên
|
5,0
|
4
|
Số lượng đấu giá viên của tổ chức đấu giá tài sản
Chỉ chọn chấm điểm một trong các tiêu chí 4.1, 4.2 hoặc 4.3
|
3,0
|
4.1
|
01 đấu giá viên
|
1,0
|
4.2
|
Từ 02 đến dưới 05 đấu giá viên
|
2,0
|
4.3
|
Từ 05 đấu giá viên trở lên
|
3,0
|
5
|
Kinh nghiệm hành nghề của đấu giá viên của tổ chức đấu giá tài sản
(Tính từ thời điểm được cấp Thẻ đấu giá viên theo Nghị định số 05/2005/NĐ-CP ngày 18/01/2005 của Chính phủ về bán đấu giá tài sản hoặc đăng ký danh sách đấu giá viên tại Sở Tư pháp theo Nghị định số 17/2010/NĐ-CP ngày 04/3/2010 của Chính phủ về bán đấu giá tài sản hoặc Thẻ đấu giá viên theo Luật Đấu giá tài sản)
Chỉ chọn chấm điểm một trong các tiêu chí 5.1, 5.2 hoặc 5.3
|
4,0
|
5.1
|
Không có đấu giá viên có thời gian hành nghề từ 03 năm trở lên
|
2,0
|
5.2
|
Từ 01 đến 02 đấu giá viên có thời gian hành nghề từ 03 năm trở lên
|
3,0
|
5.3
|
Từ 03 đấu giá viên trở lên có thời gian hành nghề từ 03 năm trở lên
|
4,0
|
6
|
Nộp thuế thu nhập doanh nghiệp hoặc đóng góp vào ngân sách Nhà nước trong năm trước liền kề, trừ thuế giá trị gia tăng
Chỉ chọn chấm điểm một trong các tiêu chí 6.1, 6.2, 6.3 hoặc 6.4
|
5,0
|
6.1
|
Dưới 50 triệu đồng
|
2,0
|
6.2
|
Từ 50 triệu đồng đến dưới 100 triệu đồng
|
3,0
|
6.3
|
Từ 100 triệu đồng đến dưới 200 triệu đồng
|
4,0
|
6.4
|
Từ 200 triệu đồng trở lên
|
5,0
|
7
|
Đội ngũ nhân viên làm việc theo hợp đồng lao động
Chỉ chọn chấm điểm một trong các tiêu chí 7.1 hoặc 7.2
|
3,0
|
7.1
|
Dưới 03 nhân viên
|
2,0
|
7.2
|
Từ 03 nhân viên trở lên
|
3,0
|
8
|
Có người tập sự hành nghề trong tổ chức đấu giá tài sản trong năm trước liền kề hoặc năm nộp hồ sơ đăng ký tham gia lựa chọn
|
1,0
|
IV
|
Thù lao dịch vụ đấu giá, chi phí đấu giá tài sản phù hợp
Chỉ chọn chấm điểm một trong các tiêu chí 1, 2 hoặc 3
|
5,0
|
1
|
Bằng mức thù lao dịch vụ đấu giá theo quy định của Bộ Tài chính
|
3,0
|
2
|
Giảm dưới 20% mức tối đa thù lao dịch vụ đấu giá (không áp dụng đối với mức thù lao phần trăm trên phần chênh lệch giá trị tài sản theo giá trúng đấu giá với giá khởi điểm theo quy định của Bộ Tài chính)
|
4,0
|
3
|
Giảm từ 20% trở lên mức tối đa thù lao dịch vụ đấu giá (không áp dụng đối với mức thù lao phần trăm trên phần chênh lệch giá trị tài sản theo giá trúng đấu giá với giá khởi điểm theo quy định của Bộ Tài chính)
|
5,0
|
V
|
Tiêu chí khác phù hợp với tài sản đấu giá do người có tài sản đấu giá quyết định
|
5,0
|
|
Tổng số điểm
|
100
|
VI
|
Có tên trong danh sách các tổ chức đấu giá tài sản do Bộ Tư pháp công bố
|
|
1
|
Có tên trong danh sách tổ chức đấu giá tài sản do Bộ Tư pháp công bố
|
Đủ điều kiện
|
2
|
Không có tên trong danh sách tổ chức đấu giá tài sản do Bộ Tư pháp công bố
|
Không đủ điều kiện
|
4. Thời gian, địa điểm nộp hồ sơ đăng ký tham gia tổ chức đấu giá
- Thời gian: Từ ngày 28/11/2022 đến ngày 30/11/2022 (trong giờ hành chính).
- Địa điểm: Hồ sơ nộp trực tiếp tại Phòng Tài chính - Kế hoạch thành phố Hưng Yên.
* Lưu ý: Người đi nộp hồ sơ phải mang theo các giấy tờ sau:
- Giấy giới thiệu.
- Chứng minh thư hoặc Thẻ căn cước công dân.
- Hồ sơ năng lực của đơn vị đăng ký tham gia tổ chức đấu giá đáp ứng đầy đủ các tiêu chí quy định tại Mục 3 Công văn này.
Hết thời hạn nhận hồ sơ, Phòng Tài chính - Kế hoạch sẽ xem xét chấm điểm và trình lên UBND thành phố ban hành quyết định lựa chọn và thông báo kêt quả lựa chọn lên cổng thông tin điện tử quốc gia về đấu giá tài sản, đồng thời thông báo đến tổ chức đấu giá được lựa chọn, những đơn vị không được thông báo được hiểu là không được lựa chọn, không hoàn trả hồ sơ đối với những đơn vị không được lựa chọn.
Phòng Tài chính - Kế hoạch thành phố
|